Menu

9/19/19

Thao tác ban đầu trên centos


Tìm hiểu hệ điều hành Centos


Hiển thị thông tin ip

-ip add show

Hiển thị trạng thái card

# nmcli -p dev
============================================
Status of devices
============================================
DEVICE TYPE STATE CONNECTION
--------------------------------------------
ens19 ethernet disconnected --
ens18 ethernet connected --
lo loopback unmanaged

Cấu hình ip theo chế độ dhcp

dùng lệnh cd chuyển đến network-scripts vào thay đổi nội dung file ifcfg-eth0

 vi /etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-eth0
nội dung như sau:


DEVICE=eth1
BOOTPROTO=dhcp
TYPE=Ethernet
ONBOOT=yes

Gõ phím “I” để insert, sau khi chỉnh sửa “esc” để thoát ra.
Khi save ta chọn “ :w “ rồi nhấn enter.
-khởi động lại service network 1 lần

systemctl restart network

-gõ lệnh init 6 để khởi động lại Centos

Cấu hình địa chỉ IP tĩnh , chinh sửa nội dung card ens33

HWADDR=00:08:A2:0A:BA:B8
TYPE=Ethernet
BOOTPROTO=none
# Server IP #
IPADDR=192.168.2.203
# Subnet #
PREFIX=24
# Set default gateway IP #
GATEWAY=192.168.2.254
# Set dns servers #
DNS1=192.168.2.254
DNS2=8.8.8.8
DNS3=8.8.4.4
DEFROUTE=yes
IPV4_FAILURE_FATAL=no
# Disable ipv6 #
IPV6INIT=no
NAME=eth0
# This is system specific and can be created using 'uuidgen eth0' command #
UUID=41171a6f-bce1-44de-8a6e-cf5e782f8bd6

DEVICE=ens33

ONBOOT=yes



Hướng dẫn cài đăt GUI cho centos

-cài package vào
[root@centos7 ~]# yum groupinstall "GNOME Desktop" –y

-kiểm tra template mặc định
[root@centos7 ~]# systemctl get-default multi-user.target

-set default-template sau đó kiểm tra lại
[root@centos7 ~]# systemctl set-default graphical.target

-chuyển sang chế độ GUI lập tức
[root@centos7 ~]# systemctl isolate graphical.target

Hướng dẫn cài đặt ibus-unikey

-update hệ thống
#yum -y update

-cài pm ibus-unikey
#yum -y install ibus-gtk ibus-qt

-vào setting toolsàsettingàregion and language
+ add àvietnameseàibus-unikey (vietname-vni)

 



9/16/19

Quản lí user và group


Quản lí user và group trên centos


XEM

-Danh sach user bằng công cụ vim (cat)
[alex@localhost ~]$ vim /etc/passwd
test:x:1001:1001::/home/test:/bin/bash

-user là test
-pass: đã mã hóa là x
-userid là 1001
-group id là 1001
-home directory là /home/test
-shell directory là /bin/bash

-Danh sach group bằng vim |(cat)
[alex@localhost ~]$ vim /etc/group

sys:x:3:
adm:x:4:
tty:x:5:
disk:x:6:

-Kiểm tra id user/group

+tìm id user
[alex@localhost ~]$ id -u newuser01
1001

+tìm id group
[alex@localhost ~]$ id -g u11
1006
+xem id của user và group đồng thời
[alex@localhost ~]$ id u11
uid=1001(u11) gid=1006(u11) groups=1006(u11)

-Xem user test thuộc group nao?

[root@localhost Desktop]# groups test
test : Testgroup

+xem lại user01 thuộc primary và secondary group nào?
[root@localhost ~]# groups user01
user01 : u1 g11

TẠO

-Tạo user mới tên là test

[alex@localhost Desktop]$ sudo useradd test

-Xoa user ten u2. tùy chỉnh -r (cho phép xóa luộn thư mục homedir của user.
[root@localhost Desktop]# userdel -r u2

-Thay đổi password cho user test
[alex@localhost Desktop]$ sudo passwd test

-Tạo 1 group tên là Testgroup
[alex@localhost Desktop]$ sudo groupadd Testgroup

-Thêm user01 vào primary group là u1 và secondary group là g11
[root@localhost ~]# usermod -g u1 -G g11 -c "USER 01 COMMENT" user01

THAY ĐỔI VÀ XÓA

+Khóa user u1
# usermod –L u1 #lock user

+Mở khóa user u1
# usermod –U u1 #unlock user

-Chuyển user test vào Testgroup
[root@localhost Desktop]# usermod -g Testgroup test

-Xóa user u11 khỏi group g11
[root@localhost Desktop]# gpasswd -d u11 g11
Removing user u11 from group g11

-Xóa group user01
[root@localhost ~]# groupdel user01


-

Lệnh căn bản linux



vài phím tắt

ctr+u : xóa dòng hiện hành đang gõ lệnh
ctr+a : đưa con trỏ về đầu dòng
ctr+e: đưa con trỏ về cuối dòng

copy và paste trong terminal

ctr+shift+c :copy
ctr+shift+v :dán



Lệnh kiểm tra performance



-giải phóng dung lượng ổ cứng linux

vào software center : xóa pm không cần thiết

-xóa các package không cần thiết

sudo apt-get autoremove

sudo apt-get autoclean

-xem thông tin cpu

linux@kali:~$ cat /proc/cpuinfo

-xem thông tin ram

linux@kali:~$ cat /proc/meminfo

-xem thông tin phiên bản hđh

linux@kali:~$ cat /proc/version

linux@kali:~$ uname -a

-xem ram còn trống?

linux@kali:~$ free -m

-xem ổ cứng chứa os linux còn trống?

linux@kali:~$ df -h

-xem các ổ cứng có trong linux

linux@kali:~$ sudo fdisk -l

-xem dung lượng thư mục hiện tại

linux@kali:~/Desktop/books$ du -sh

-xem theo kiểu đệ quy (cả thư mục con)

linux@kali:~/Desktop/test03$ du -ah

-xem dung lượng cpu, ram, và các process đang chạy (1 cách vắn tắt)

linux@kali:~/Desktop/test03$ top

xóa pm skype với dpkg


apt-get –-purge remove skypeforlinux



Lệnh hệ thống


xem địa chỉ IP

ip add show

thoát khỏi cửa sổ dòng lệnh.

exit

 -log off khỏi linux-OS

Grome-session-quit

-tắt máy

init 0

-khởi động lại máy

init 6

-khởi động lại máy

reboot

 -xem tên máy tính

hostname

 -xóa trắng terminal

clear

- xem lịch hệ thống

cal

 -xem ngày hệ thống

date

Lệnh xử lý tập tin



 LIỆT KÊ


-liệt kê thư mục hiện tại
linux@kali:~$ ls

--liệt kê thư mục hiện tại (bao gồm cả định dạng và file ẩn)

linux@kali:~$ ls -al                

CHUYỂN DIRECTORY

-chuyển từ thư mục hiện tại sang desktop

linux@kali:~$ cd Desktop

-chuyển từ thư mục hiện tại sang thư mục riêng

linux@kali:~/Desktop/test03$ cd

-back lại 1 thư mục trước đó

linux@kali:~/Desktop/test03$ cd ..

-xem hiện tại đang ở thư mục nào?

linux@kali:~$ pwd

TẠO THƯ MỤC-FILE

-tạo một thư mục mới là test04 tại desktop

linux@kali:~/Desktop$ mkdir test04

-tạo 1 file f1.txt tại desktop

linux@kali:~/Desktop$ cat >f1.txt

linux@kali:~/Desktop$ touch f1.txt

XÓA


 Remove: viết tắc lệnh là rm

có các tùy chỉnh:

-i đưa ra xác nhận xóa hay ko : y/n
-f tức là force phải xóa trong silent
-r là xoá có dùng đệ quy, áp dụng cả thư mục con
-v tức là verbose: đưa ra info chi tiết với file đã thao tác.

-xóa tập tin text.txt

linux@kali:~/Desktop$ rm test.txt


-xóa thư mục test04 có dùng đệ quy
linux@kali:~/Desktop$ rm -r test04

ép xóa 1 tập tin
linux@kali:~/Desktop$ rm -f text.txt

ép xóa thư mục có dùng đệ quy
linux@kali:~/Desktop$ rm -rf test03

COPY

-copy file command.pdf sang thư muc test,có yêu cầu xác thực đè chồng (y/n) khi file đã tồn tại

cp -i  linux\ command.pdf test

copy thư mục test02 có nhiều thư mục con sang test03, ta sử dụng đệ quy -r

linux@kali:~/Desktop$ cp -r test02/* test03

copy nội dung file1 sang file 2

linux@kali:~/Desktop$ cp f1.txt f2.txt

copy file và thư mục con test01 sang test02, tạo test02 nếu chưa tồn tại

linux@kali:~/Desktop$ cp -r test01 test02

ĐỔI TÊN, CHUYỂN FILE-THƯ MỤC SANG ĐƯỜNG DẪN KHÁC

Lệnh move

-tương tự với lệnh copy nhưng kí hiệu là mv có thêm tùy chỉnh update nếu file chưa tồn tại -u

move nội dung thư mục test01 sang test02 có cảnh báo đè chồng nều trùng

mv -i test01 test02

move cập nhật nội dung test01 cho test02 nếu file chưa tồn tại, update thông tin file nếu chưa có

mv -u test01 test02

đổi tên f1.txt thành save.txt
linux@kali:~/Desktop$ mv f1.txt save.txt

THÊM , TRUY VẤN NỘI DUNG

viết nội dung (gõ từ bàn phím ) vào tệp txt bằng lệnh cat
linux@kali:~/Desktop$ cat >t.txt
hello, i write a line

xem nội dung file t.txt từ desktop
linux@kali:~/Desktop$ more t.txt
hello, i write a line

hiển thị nội dung 10 dòng đầu file t.txt
linux@kali:~/Desktop$ head t.txt

SAhello, i write a line
SAhello, i write a line
SAhello, i write a line
SAhello, i write a line
SAhello, i write a line
SAhello, i write a line
SAhello, i write a line
SAhello, i write a line
SAhello, i write a line

tương tự, hiển thị 10 dòng cuối file t.txt
linux@kali:~/Desktop$ tail t.txt
5
2
42
34
R23
4R
23

Các thao tác thường dùng



tính năng gợi nhớ lệnh, gõ thiếu lệnh và nhấn tab, tab.…

linux@kali:~$ ca
cabextract           cal                  cardos-tool
cache_check          calc_tickadj         cardselect.py
cache_dump           calendar             caribou-preferences
cachedump            caller               case
cache_metadata_size  cancel               cat
cache_repair         capinfos             catchsegv
cache_restore        capsh                catman
cache_writeback      captoinfo           
cadaver              captype       

tính năng hỏi lệnh này dùng làm gì qua whatis

linux@kali:~$ whatis cal

cal (1)              - displays a calendar and the date of Easter


xem trình trạng sử dụng os linux

linux@kali:~$ df

Filesystem     1K-blocks     Used Available Use% Mounted on
udev             4016328        0   4016328   0% /dev
tmpfs             807824     9976    797848   2% /run
/dev/sda5       25149700 20296260   3552860  86% /
tmpfs            4039112    22164   4016948   1% /dev/shm
tmpfs               5120        4      5116   1% /run/lock
tmpfs            4039112        0   4039112   0% /sys/fs/cgroup
/dev/sda1         307032    26600    280432   9% /boot/efi
tmpfs             807820       12    807808   1% /run/user/131
tmpfs             807820       24    807796   1% /run/user/1001
xem trinh trạng RAM, swap space


linux@kali:~$ free
              total        used        free      shared  buff/cache   available
Mem:        8078228     2210120     3606616      339836     2261492     5224732
Swap:       5897212           0     5897212

xem thông tin file

linux@kali:~/Desktop$ file kaliguide..docx

kaliguide..docx: Microsoft Word 2007+


chuyển windows tabs

alt+tab


tìm đường dẫn 1 ứng dụng đang chạy

cách 1:

linux@kali:~$ whereis libreoffice6.2
libreoffice6: /usr/local/bin/libreoffice6.2

cách 2:

linux@kali:~$ dpkg-query -L libreoffice6.2

result:

/opt/libreoffice6.2/share/xdg/math.desktop
/opt/libreoffice6.2/share/xdg/startcenter.desktop
/opt/libreoffice6.2/share/xdg/writer.desktop
/opt/libreoffice6.2/share/xdg/xsltfilter.desktop



/opt/google/chrome/goole-chrome.desktop
/usr/share/applications/google-chrome.desktop
/usr/local/share/applications/google-chrome.desktop